Bệnh viện Phổi

Tỉnh Bình Thuận

Đường dây nóng0967.911.818 (Gọi để được hỗ trợ trực tiếp)
Danh mục
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định
Slide mặc định

DANH SÁCH BỆNH THEO DANH MỤC ICD 10 SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN

14/10/2019 145400 lượt xem
DANH SÁCH BỆNH THEO DANH MỤC ICD
(sử dụng tại Bệnh viện Phổi tỉnh Bình Thuận) - Lưu hành nội bộ
STT Tên bệnh  Nhóm bệnh Mãn
tính
Thường
gập
Không
BH
Ngoài
DS
Mô tả Hiệu
 lực
01 C32.9 U ác của thanh quản, không xác định U ác của cơ quan hô hấp và trong lồng ngực Không Không  
02 C34.1 U ác của thuỳ trên, phế quản hoặc phổi U ác của cơ quan hô hấp và trong lồng ngực Không Không  
03 C34.2 U ác của thuỳ giữa, phế quản hoặc phổi U ác của cơ quan hô hấp và trong lồng ngực Không Không  
04 C38 U ác của tim, trung thất và màng phổi U ác của cơ quan hô hấp và trong lồng ngực Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh ung thư các loại
05 C38.3 U ác của trung thất, phần không xác định U ác của cơ quan hô hấp và trong lồng ngực Không Không  
06 C39.0 U ác của đường hô hấp trên, phần không xác định U ác của cơ quan hô hấp và trong lồng ngực Không Không  
07 D60 Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải [giảm nguyên hồng cầu] Suy tuỷ xương và các bệnh thiếu máu khác Không Không Không  
08 D61.3 Suy tủy xương vô căn Suy tuỷ xương và các bệnh thiếu máu khác Không Không Không  
09 D61.9 Suy tủy xương không đặc hiệu khác Suy tuỷ xương và các bệnh thiếu máu khác Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Suy tủy xương
10 D86.2 Bệnh sarcoid phổi và hạch bạch huyết Các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch Không Không Không  
11 E10 Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline Đái tháo đường Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Đái tháo đường type 1, type 2
12 E10.1 Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có nhiễm toan ceton) Đái tháo đường Không Không Không  
13 E10.2† Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng thận) Đái tháo đường Không Không Không  
14 D64.8 Các thiếu máu không đặc hiệu khác Suy tuỷ xương và các bệnh thiếu máu khác Không Không Không Không  
15 D64.9 Thiếu máu không đặc hiệu Suy tuỷ xương và các bệnh thiếu máu khác Không Không Không Không  
16 D65 Đông máu nội mạch rải rác (hội chứng tiêu fibrin) Các rối loạn đông máu, ban xuất huyết và tình trạng xuất huyết khác Không Không Không Không  
17 D68.9 Rối loạn đông máu không đặc hiệu Các rối loạn đông máu, ban xuất huyết và tình trạng xuất huyết khác Không Không Không Không  
18 D69 Ban xuất huyết và các tình trạng xuất huyết khác Các rối loạn đông máu, ban xuất huyết và tình trạng xuất huyết khác Không Không Không Không  
19 D69.0 Ban xuất huyết dị ứng Các rối loạn đông máu, ban xuất huyết và tình trạng xuất huyết khác Không Không Không Không  
20 D69.2 Ban xuất huyết không giảm tiểu cầu khác Các rối loạn đông máu, ban xuất huyết và tình trạng xuất huyết khác Không Không Không Không  
21 D69.3 Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn Các rối loạn đông máu, ban xuất huyết và tình trạng xuất huyết khác Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Ban xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân (Hội chứng Evans)
22 B47.9 U nấm, không xác định Bệnh nhiễm nấm Không Không Không Không  
23 B48.7 Nhiễm nấm cơ hội Bệnh nhiễm nấm Không Không Không Không  
24 B48.8 Nhiễm nấm xác định khác Bệnh nhiễm nấm Không Không Không Không  
25 B49 Nhiễm nấm không xác định Bệnh nhiễm nấm Không Không Không Không  
26 D50 Thiếu máu do thiếu sắt Bệnh thiếu máu dinh dưỡng Không Không Không Không  
27 I61 Xuất huyết nội sọ Bệnh mạch máu não Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Xuất huyết não
28 I64 Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu (Tai biến mạch máu não) Bệnh mạch máu não Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não
29 I67 Bệnh mạch máu não khác Bệnh mạch máu não Không Không Không Không  
30 I67.1 Phình động mạch não, không vỡ Bệnh mạch máu não Không Không Không Không  
31 I67.2 Xơ vữa động mạch não Bệnh mạch máu não Không Không Không Không  
32 I67.4 Bệnh lý não do tăng huyết áp Bệnh mạch máu não Không Không Không Không  
33 I67.9 Bệnh mạch máu não không đặc hiệu Bệnh mạch máu não Không Không Không Không  
34 G40 Động kinh Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Động kinh
35 G40.0 Động kinh nguyên phát khu trú (cục bộ) (từng phần) và hội chứng động kinh với cơn khởi phát khu trú Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không  
36 G40.5 Hội chứng động kinh đặc hiệu Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không  
37 G40.8 Động kinh khác Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không  
38 G40.9 Động kinh không đặc hiệu Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không  
39 G41 Trạng thái động kinh Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không Không  
40 G43 Migraine Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không Không  
41 G20 Bệnh Parkinson Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh Parkinson
42 G25.1 Run do thuốc Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động Không Không Không Không  
43 G25.2 Các thể run khác Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động Không Không Không Không  
44 G30 Bệnh Alzheimer Bệnh thoái hoá khác của hệ thần kinh Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh Alzheimer
45 G31.8 Bệnh thoái hoá xác định khác của hệ thần kinh Bệnh thoái hoá khác của hệ thần kinh Không Không Không Không  
46 H91.2 Điếc đột ngột không rõ nguyên do Bệnh khác của tai Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Điếc đột ngột không rõ nguyền nhân
47 I07.8 Bệnh lý khác của van ba lá Bệnh lý tăng huyết áp Không Không Không Không  
48 B23 Bệnh HIV dẫn đến bệnh lý khác Bệnh do nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người [HIV] Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
49 C16 U ác của dạ dày U ác của các cơ quan tiêu hoá Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh ung thư các loại
50 J63 Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác Các bệnh phổi do tác nhân bên ngoài Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác
51 B22 Bệnh HIV dẫn đến các bệnh xác định khác Bệnh do nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người [HIV] Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
52 F14.29 Nghiện cocain  với rối loạn không xác định do cocain Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần Không Không Không Không   Không
53 C04 U ác của sàn miệng U ác ở môi, khoang miệng và hầu họng Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh ung thư các loại
54 C05 U ác của khẩu cái U ác ở môi, khoang miệng và hầu họng Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh ung thư các loại
55 M16 Thoái hóa khớp háng Bệnh thoái hoá khớp Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Thoái hóa khớp háng và hoại tử chỏm xương đùi
56 J15 Viêm phổi do vi khuẩn, chưa được phân loại nơi khác Cúm và viêm phổi Không Không Không Không  
57 J42 Viêm phế quản mãn tính không phân loại Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không Không  
58 J82 Tăng bạch cầu ái toan ở phổi, chưa được phân loại ở nơi khác Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ Không Không Không Không  
59 N33.0 Lao bàng quang  (A18.1†) Các bệnh khác của hệ tiết niệu Không Không Không Không  
60 A30 Bệnh phong [bệnh Hansen] Bệnh nhiễm khuẩn khác Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng
61 G45.8 Cơn thiếu máu não thóang qua khác và hội chứng liên quan Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không Không  
62 M15 thoái hóa đa khớp Bệnh thoái hoá khớp Không Không Không  
63 M51.2 Thóat vị đĩa đệm đốt sống đặc hiệu khác Các bệnh khác của cột sống Không Không Không  
64 M54.3 Đau dây thần kinh tọa Các bệnh khác của cột sống Không Không Không  
65 I63 Nhồi máu não Bệnh mạch máu não Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Nhồi máu não
66 B90 Di chứng do lao Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng Không Không Không Không  
67 B90.2 Di chứng do lao xương và khớp Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Di chứng do lao xương và khớp
68 R04.2 Ho ra máu Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
69 R05 Ho Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
70 R06.0 Khó thở Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
71 R07.2 Đau trước tim Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
72 R15 Đại tiện mất tự chủ Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng Không Không Không Không  
73 I69.8 Di chứng bệnh mạch máu não khác và không xác định Bệnh mạch máu não Không Không Không  
74 I70.9 Xơ vữa động mạch, toàn thể và không xác định Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch Không Không Không Không  
75 I71.4 Phình động mạch chủ bụng, không vỡ Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch Không Không Không  
76 I72 Phình và tách động mạch khác Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch Không Không Không Không  
77 A18.10 Lao bàng quang Bệnh lao Không Không Không   Không
78 A18.32 Viêm ruột do lao, Lao hậu môn trực tràng, Lao ruột già, ruột non Bệnh lao Không Không Không   Không
79 C34 U ác của phế quản và phổi U ác của cơ quan hô hấp và trong lồng ngực Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh ung thư các loại
80 J47 Dãn phế quản Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Giãn phế quản bội nhiễm
81 J64 Bệnh bụi phổi không phân loại Các bệnh phổi do tác nhân bên ngoài Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh bụi phổi do bụi không xác định
82 A17.9† Lao hệ thần kinh, không xác định (G99.8*) Bệnh lao Không Không Không  
83 G41.8 Trạng thái động kinh khác Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không Không  
84 G41.9 Trạng thái động kinh, không đặc hiệu Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không Không  
85 K81 Viêm túi mật Bệnh túi mật, ống mật và tụy Không Không Không Không  
86 K81.0 Viêm túi mật cấp Bệnh túi mật, ống mật và tụy Không Không Không Không  
87 K81.1 Viêm túi mật mạn Bệnh túi mật, ống mật và tụy Không Không Không Không  
88 K81.9 Viêm túi mật, không đặc hiệu Bệnh túi mật, ống mật và tụy Không Không Không Không  
89 N01 Hội chứng viêm cầu thận tiến triển nhanh Bệnh cầu thận Không Không Không Không  
90 R50.9 Sốt, không đặc hiệu Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát Không Không Không Không  
91 A15.1 Lao phổi, chỉ xác nhận bằng nuôi cấy Bệnh lao Không Không Không  
92 A15.8 Lao hô hấp khác, xác nhận về vi trùng học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
93 A16.4 Lao thanh quản, khí quản và phế quản, không đề cập đến việc xác định về vi khuẩn học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
94 A17.84 Lao do bệnh lý đa dây thần kinh (G63.0*) Bệnh lao Không Không Không   Không
95 A18.1 Lao hệ tiết niệu sinh dục Bệnh lao Không Không Không  
96 A18.14 Lao niệu quản Bệnh lao Không Không Không   Không
97 A18.2 Bệnh lý hạch lympho ngoại vi do lao Bệnh lao Không Không Không  
98 A18.5 Lao ở mắt Bệnh lao Không Không Không  
99 A18.52 Viêm giác mạc do lao, Viêm giác mạc kẽ do lao, Viêm kết giác mạc do lao Bệnh lao Không Không Không   Không
100 A18.83 Lao ở thực quản (K23.0*) Bệnh lao Không Không Không   Không
101 A19 Lao kê Bệnh lao Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng
102 Q24.1 Tim bên trái Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn Không Không Không Không  
103 Q89.3 Đảo ngược phủ tạng Các dị tật bẩm sinh khác Không Không Không Không  
104 Q33 Các dị tật bẩm sinh của phổi Các bất thường bẩm sinh của bộ máy hô hấp Không Không Không Không  
105 Q33.3 Bất sản phổi Các bất thường bẩm sinh của bộ máy hô hấp Không Không Không Không  
106 Q33.6 Thiểu sản và loạn sản phổi Các bất thường bẩm sinh của bộ máy hô hấp Không Không Không Không  
107 E24 Hội chứng Cushing Rối loạn các tuyến nội tiết khác Không Không Không Không  
108 G82.3 Liệt mềm tứ chi Bại não và những hội chứng liệt khác Không Không Không  
109 G82.4 Liệt cứng tứ chi Bại não và những hội chứng liệt khác Không Không Không  
110 G82.5 Liệt tứ chi, không đặc hiệu Bại não và những hội chứng liệt khác Không Không Không  
111 G83.4 Hội chứng đuôi ngựa Bại não và những hội chứng liệt khác Không Không Không Không  
112 G83.8 Các hội chứng liệt xác định khác Bại não và những hội chứng liệt khác Không Không Không Không  
113 G83.9 Hội chứng liệt, không đặc hiệu Bại não và những hội chứng liệt khác Không Không Không Không  
114 G93 Bệnh khác của não Các bệnh khác của hệ thần kinh Không Không Không Không  
115 G93.4 Bệnh não, không đặc hiệu Các bệnh khác của hệ thần kinh Không Không Không Không  
116 G93.6 Phù não Các bệnh khác của hệ thần kinh Không Không Không Không  
117 G93.9 Bệnh não, không đặc hiệu Các bệnh khác của hệ thần kinh Không Không Không Không  
118 F00* Mất trí trong bệnh Alzheimer (G30.-†) Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Sa sút trí tuệ trong bệnh AIzheimer
119 F01 Mất trí trong bệnh mạch máu Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu
120 F01.1 Mất trí do nhồi máu đa ổ Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng Không Không Không  
121 E11 Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline Đái tháo đường Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Đái tháo đường type 1, type 2
122 E11.1 Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có nhiễm toan ceton) Đái tháo đường Không Không Không  
123 E67.3 Thừa vitamin D Béo phì và –tình trạng thừa dinh dưỡng khác Không Không Không Không  
124 E70.3 Chứng Bạch tạng Rối loạn chuyển hoá Không Không Không Không  
125 E77.8 Rối loạn chuyển hóa glycoprotein khác Rối loạn chuyển hoá Không Không Không Không  
126 E77.9 Rối loạn chuyển hoá glycoprotein, không -xác định Rối loạn chuyển hoá Không Không Không Không  
127 E78 Rối loạn chuyển hóa lipoprotein và tình trạng tăng lipid máu khác Rối loạn chuyển hoá Không Không Không Không  
128 E78.1 Tăng triglycerid máu đơn thuần Rối loạn chuyển hoá Không Không Không Không  
129 E78.2 Tăng lipid máu hỗn hợp Rối loạn chuyển hoá Không Không Không Không  
130 E78.5 Tăng lipid máu, không -xác định Rối loạn chuyển hoá Không Không Không Không  
131 E78.9 Rối loạn chuyển hoá lipoprotein không -xác định Rối loạn chuyển hoá Không Không Không Không  
132 E83.51 Hạ calci trong máu Rối loạn chuyển hoá Không Không Không Không   Không
133 E11.3† Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng mắt) Đái tháo đường Không Không Không  
134 E11.4† Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng thần kinh) Đái tháo đường Không Không Không  
135 E11.5 Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng mạch máu ngoại vi) Đái tháo đường Không Không Không  
136 E11.6 Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng xác định khác) Đái tháo đường Không Không Không  
137 E12 Bệnh đái tháo đường liên quan đến suy dinh dưỡng Đái tháo đường Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Đái tháo đường type 1, type 2
138 E13 Bệnh đái tháo đường xác định khác Đái tháo đường Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Đái tháo đường type 1, type 2
139 E14 Các thể loại đái tháo đường không xác định Đái tháo đường Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Đái tháo đường type 1, type 2
140 E15 Hôn mê hạ đường máu không do đái tháo đường Các rối loạn khác về sự điều hoà glucose và bài tiết của tụy nội tiết Không Không Không Không  
141 E16.0 Hạ glucose máu do thuốc, không hôn mê Các rối loạn khác về sự điều hoà glucose và bài tiết của tụy nội tiết Không Không Không Không  
142 E16.1 Hạ glucose máu khác Các rối loạn khác về sự điều hoà glucose và bài tiết của tụy nội tiết Không Không Không  
143 I24.9 Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp, không đặc hiệu Bệnh tim thiếu máu cục bộ Không Không Không  
144 L30.1 Tổ đỉa [Chàm dạng trứng sam] Viêm da và chàm Không Không Không  
145 L40.9 Vảy nến, không điển hình Bệnh sẩn có vảy Không Không Không  
146 B47 U nấm Bệnh nhiễm nấm Không Không Không Không  
147 J70.0 Biểu hiện cấp tính ở phổi do phóng xạ Các bệnh phổi do tác nhân bên ngoài Không Không Không Không  
148 J80 Hội chứng suy hô hấp ở người lớn Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ Không Không Không Không  
149 J84.1 Bệnh phổi mô kẽ khác có xơ Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ Không Không Không  
150 J85.1 Áp xe phổi có viêm phổi Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới Không Không Không  
151 J86.0 Mủ lồng ngực có lỗ rò Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới Không Không Không  
152 J92 Mảng màng phổi Bệnh khác của màng phổi Không Không Không Không  
153 J93 Tràn khí màng phổi Bệnh khác của màng phổi Không Không Không Không  
154 J93.9 Tràn khí màng phổi, không phân loại Bệnh khác của màng phổi Không Không Không Không  
155 J94.8 Các bệnh màng phổi xác định khác Bệnh khác của màng phổi Không Không Không Không  
156 J95.00 Biến chứng mở khí quản không xác định Các bệnh lý khác của hệ hô hấp Không Không Không Không   Không
157 J98.0 Bệnh phế quản, không phân loại nơi khác Các bệnh lý khác của hệ hô hấp Không Không Không Không  
158 J18.8 Viêm phổi khác, không xác định vi sinh vật Cúm và viêm phổi Không Không Không Không  
159 J30.3 Viêm mũi dị ứng khác Các bệnh khác của đường hô hấp trên Không Không Không Không  
160 I45 Rối loạn dẫn truyền khác Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
161 I45.3 Blốc ba nhánh Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
162 I45.8 Rối loạn dẫn truyền, xác định khác Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
163 I46.9 Ngưng tim không đặc hiệu Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
164 I47.2 Nhịp nhanh thất Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
165 I49 Loạn nhịp tim khác Thể bệnh tim khác Không Không Không  
166 I49.1 Ngoại tâm thu nhĩ Thể bệnh tim khác Không Không Không  
167 I50.0 Suy tim sung huyết Thể bệnh tim khác Không Không Không  
168 A04 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn khác Bệnh nhiễm trùng đường ruột Không Không Không Không  
169 A04.9 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn, không xác định loài Bệnh nhiễm trùng đường ruột Không Không Không Không  
170 A06.4 Áp xe gan do amíp Bệnh nhiễm trùng đường ruột Không Không Không  
171 A06.8 Nhiễm amíp ở vị trí khác Bệnh nhiễm trùng đường ruột Không Không Không  
172 A08.4 Nhiễm trùng đường ruột do virus, không xác định Bệnh nhiễm trùng đường ruột Không Không Không Không  
173 R96.0 Đột tử Nguyên nhân tử vong không xác định Không Không Không Không  
174 S01 Vết thương hở ở đầu Tổn thương ở đầu Không Không Không Không  
175 S01.0 Vết thương hở của da đầu Tổn thương ở đầu Không Không Không Không  
176 K59.0 Táo bón Bệnh đường ruột khác Không Không Không Không  
177 K60.1 Nứt kẽ hậu môn mạn Bệnh đường ruột khác Không Không Không Không  
178 K60.4 Rò trực tràng Bệnh đường ruột khác Không Không Không Không  
179 K62.3 Sa trực tràng Bệnh đường ruột khác Không Không Không Không  
180 K65.9 Viêm phúc mạc, không đặc hiệu Bệnh của phúc mạc Không Không Không Không  
181 L51 Hồng ban đa dạng Mày đay và hồng ban Không Không Không Không  
182 M50 Bệnh đĩa đệm đốt sống cổ Các bệnh khác của cột sống Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh đĩa đệm đốt sống cổ
183 M51.9 Tổn thương đĩa đệm đốt sống không đặc hiệu Các bệnh khác của cột sống Không Không Không  
184 M53.9 Bệnh cột sống không đặc hiệu Các bệnh khác của cột sống Không Không Không  
185 M54.5 Đau cột sống thắt lưng Các bệnh khác của cột sống Không Không Không  
186 M60 Viêm cơ Các bệnh cơ Không Không Không  
187 L89.0 Loét nằm và vùng đè ép giai đoạn I Các bệnh khác của da và tổ chức dưới da Không Không Không Không  
188 S20 Tổn thương của lồng ngực Tổn thương lồng ngực Không Không Không Không  
189 S09 Tổn thương khác và không đặc hiệu của đầu Tổn thương ở đầu Không Không Không Không  
190 S09.0 Tổn thương các mạch máu của đầu, không xếp hạng nơi khác Tổn thương ở đầu Không Không Không Không  
191 E13.3† Bệnh đái tháo đường xác định khác (Có biến chứng mắt) Đái tháo đường        
192 E13.4† Bệnh đái tháo đường xác định khác (Có biến chứng thần kinh) Đái tháo đường        
193 E13.6 Bệnh đái tháo đường xác định khác (Có biến chứng xác định khác) Đái tháo đường        
194 E13.7 Bệnh đái tháo đường xác định khác (Có đa biến chứng) Đái tháo đường        
195 E13.8 Bệnh đái tháo đường xác định khác (Có biến chứng không xác định khác) Đái tháo đường        
196 Z72.1 Sử dụng rượu Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác Không Không Không  
197 H91.1 Điếc tuổi già hay lão thính Bệnh khác của tai          
198 I13.2 Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết) và suy thận Bệnh lý tăng huyết áp        
199 I21.0 Nhồi máu cơ tim trước vách cấp xuyên thành của thành trước Bệnh tim thiếu máu cục bộ        
200 I27.2 Tăng huyết áp động mạch phổi thứ phát Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi        
201 I33.0 Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng cấp và bán cấp Thể bệnh tim khác        
202 I48.0 Rung nhĩ kịch phát Thể bệnh tim khác        
203 I48.1 Rung nhĩ dai dẳng Thể bệnh tim khác        
204 I48.2 Rung nhĩ mãn tính Thể bệnh tim khác        
205 I48.4 Cuồng nhĩ không điển hình Thể bệnh tim khác        
206 I48.9 Rung nhĩ và cuồng nhĩ, không đặc hiệu Thể bệnh tim khác        
207 I84 Trĩ Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác          
208 I84.1 Trĩ nội có biến chứng khác Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác          
209 I84.2 Trĩ nội không biến chứng Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác          
210 I84.4 Trĩ ngoại với biến chứng khác Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác          
211 I84.5 Trĩ ngoại không biến chứng Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác          
212 I84.7 Trĩ gây huyết khối không chẩn đoán Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác          
213 I84.8 Trĩ không xác định, có biến chứng khác Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác          
214 K25.0 Loét dạ dày (Cấp có xuất huyết) Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng          
215 K25.2 Loét dạ dày (Cấp, cả xuất huyết và thủng) Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng          
216 K25.3 Loét dạ dày (Cấp không có xuất huyết hay thủng) Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng          
217 K25.5 Loét dạ dày (Mạn hay không đặc hiệu có thủng) Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng          
218 A98 Sốt xuất huyết do virus khác, chưa phân loại Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền Không Không Không Không  
219 A98.5 Sốt xuất huyết với hội chứng thận Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền Không Không Không Không  
220 B00.1 Viêm da rộp nước do virus Herpes Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc Không Không Không Không  
221 B00.50 Viêm da mi mắt do virus Herpes Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc Không Không Không Không   Không
222 B00.7 Bệnh virus Herpes lan tỏa Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc Không Không Không Không  
223 B00.9 Nhiễm Virus Herpes, không xác định Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc Không Không Không Không  
224 B01.9 Thủy đậu không biến chứng Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc Không Không Không Không  
225 E87.3 Nhiễm kiềm Rối loạn chuyển hoá Không Không Không Không  
226 E87.6 Hạ kali máu Rối loạn chuyển hoá Không Không Không  
227 C78.0 U ác thứ phát của phổi U ác có vị trí không rõ ràng, thứ phát và không xác định Không Không  
228 C78.3 U ác thứ phát của cơ quan hô hấp và không xác định U ác có vị trí không rõ ràng, thứ phát và không xác định Không Không  
229 C81.9 U lympho Hodgkin, không xác định U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan Không Không  
230 L02.1 Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở cổ Nhiễm khuẩn da và mô dưới da Không Không Không Không  
231 L02.9 Áp xe da, nhọt, cụm nhọt không đặc hiệu Nhiễm khuẩn da và mô dưới da Không Không Không Không  
232 L03.3 Viêm mô bào ở thân Nhiễm khuẩn da và mô dưới da Không Không Không Không  
233 M02.3 Hội chứng Reiter Bệnh khớp nhiễm khuẩn Không Không Không Không  
234 M05.9 Viêm khớp dạng thấp huyết thanh dương tính không đặc hiệu Viêm đa khớp Không Không Không  
235 K26.9 Loét tá tràng (Không xác định là cấp hay mạn, không xuất huyết hay thủng) Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng          
236 K27.0 Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp có xuất huyết) Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng          
237 K27.1 Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp có thủng) Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng          
238 K35.2 Viêm ruột thừa cấp tính kèm viêm phúc mạc toàn bộ Bệnh ruột thừa          
239 K35.3 Viêm ruột thừa cấp tính kèm viêm phúc mạc khu trú Bệnh ruột thừa          
240 B16.9 Viêm gan B cấp, không có đồng nhiễm virus viêm gan D, và không có hôn mê gan Viêm gan virus Không Không Không Không  
241 B18.2 Viêm gan (virus) C mạn Viêm gan virus Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Viêm gan vi rút C mạn tính
242 B20.7 Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm trùng do nhiều căn nguyên Bệnh do nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người [HIV] Không Không Không  
243 B22.2 Bệnh HIV dẫn đến hội chứng suy kiệt Bệnh do nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người [HIV] Không Không Không  
244 B23.8 Bệnh HIV dẫn đến các tình trạng xác định khác Bệnh do nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người [HIV] Không Không Không  
245 M06.8 Viêm khớp dạng thấp đặc hiệu khác Viêm đa khớp Không Không Không  
246 M07.3* Bệnh viêm khớp vẩy nến khác (L40.5†) Viêm đa khớp Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Viêm khớp vảy nến khác
247 I80.1 Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch đùi Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác Không Không Không  
248 E24.1 Hội chứng Nelson Rối loạn các tuyến nội tiết khác Không Không Không  
249 E24.8 Hội chứng Cushing khác Rối loạn các tuyến nội tiết khác Không Không Không  
250 K52.3 Viêm đại tràng không xác định Viêm ruột non và đại tràng không do nhiễm trùng        
251 K63.5 Polyp đại tràng Bệnh đường ruột khác          
252 K64.0 Trĩ độ I Bệnh đường ruột khác          
253 K64.1 Trĩ độ II Bệnh đường ruột khác          
254 K64.2 Trĩ độ III Bệnh đường ruột khác          
255 N18.2 Bệnh thận mạn, giai đoạn 2 Suy thận        
256 N18.3 Bệnh thận mạn, giai đoạn 3 Suy thận        
257 E10.0 Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có hôn mê) Đái tháo đường        
258 E11.9 Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Chưa có biến chứng) Đái tháo đường        
259 E12.6 Bệnh đái tháo đường liên quan đến suy dinh dưỡng (Có biến chứng xác định khác) Đái tháo đường        
260 E13.5 Bệnh đái tháo đường xác định khác (Có biến chứng mạch máu ngoại vi) Đái tháo đường        
261 K21.9 Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản không có viêm thực quản Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng Không Không Không Không  
262 K29 Viêm dạ dày và tá tràng Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng Không Không Không Không  
263 L13.1 Viêm da mụn mủ dưới lớp sừng Bệnh da bọng nước Không Không Không Không  
264 L20 Viêm da cơ địa Viêm da và chàm Không Không Không  
265 N03 Hội chứng viêm thận mạn Bệnh cầu thận Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Hội chứng viêm thận mạn
266 N18.8 Suy thận mạn khác Suy thận Không Không Không  
267 N20 Sỏi thận và niệu quản Sỏi tiết niệu Không Không Không Không  
268 N20.9 Sỏi tiết niệu, không đặc hiệu Sỏi tiết niệu Không Không Không Không  
269 N21.9 Sỏi đường tiết niệu dưới, không đặc hiệu Sỏi tiết niệu Không Không Không Không  
270 N30.8 Viêm bàng quang khác Các bệnh khác của hệ tiết niệu Không Không Không  
271 I48.3 Rung nhĩ điển hình Thể bệnh tim khác        
272 I84.0 Trĩ nội gây huyết khối Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác          
273 I84.3 Trĩ ngoại huyết khối Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác          
274 I84.9 Trĩ không xác định, không biến chứng Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác          
275 K35.8 Viêm ruột thừa cấp tính, khác và không đặc hiệu Bệnh ruột thừa          
276 K64 Trĩ và huyết khối tĩnh mạch qua hậu môn Bệnh đường ruột khác          
277 K64.3 Trĩ độ IV Bệnh đường ruột khác          
278 K64.5 Huyết khối tĩnh mạch quanh hậu môn Bệnh đường ruột khác          
279 M01.1* Viêm khớp do lao (A18.0†) Bệnh khớp nhiễm khuẩn        
280 G25.0 Run vô căn Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động Không Không Không Không  
281 G25.3 Giật cơ Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động Không Không Không Không  
282 I05.9 Bệnh van hai lá, không đặc hiệu Bệnh lý tăng huyết áp Không Không Không Không  
283 I07.9 Bệnh lý van ba lá khác không đặc hiệu Bệnh lý tăng huyết áp Không Không Không Không  
284 G41.8 Trạng thái động kinh khác Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không Không  
285 G43.2 Trạng thái Migraine Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không Không  
286 G44 Hội chứng đau đầu khác Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không Không  
287 G47 Rối loạn giấc ngủ Bệnh chu kỳ và kịch phát Không Không Không Không  
288 I36.2 Hẹp kèm hở van ba lá không do thấp Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
289 I38 Viêm nội tâm mạc, không xác định Thể bệnh tim khác Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
290 I25.5 Bệnh cơ tim do thiếu máu cục bộ Bệnh tim thiếu máu cục bộ Không Không Không  
291 J45 Hen [suyễn] Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Hen phế quản
292 J62.0 Bệnh bụi phổi do bột talc Các bệnh phổi do tác nhân bên ngoài Không Không Không  
293 J63.3 Xơ phổi do than chì (của phổi) Các bệnh phổi do tác nhân bên ngoài Không Không Không  
294 N18.4 Bệnh thận mạn, giai đoạn 4 Suy thận        
295 N18.5 Bệnh thận mạn, giai đoạn 5 Suy thận        
296 K70.1 Viêm gan do rượu Bệnh của gan Không Không Không Không  
297 K70.9 Bệnh gan do rượu, không đặc hiệu Bệnh của gan Không Không Không Không  
298 K72.9 Suy gan, không đặc hiệu Bệnh của gan Không Không Không Không  
299 K75 Bệnh viêm gan khác Bệnh của gan Không Không Không Không  
300 K76.7 Hội chứng gan - thận Bệnh của gan Không Không Không Không  
301 K76.9 Bệnh gan, không đặc hiệu Bệnh của gan Không Không Không Không  
302 K80.0 Sỏi túi mật có viêm túi mật cấp Bệnh túi mật, ống mật và tụy Không Không Không Không  
303 M10 Gút (thống phong) Viêm đa khớp Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh Gút
304 M11 Các bệnh khớp khác do vi tinh thể Viêm đa khớp Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Các bệnh khớp khác do vi tinh thể
305 M13 Các viêm khớp khác Viêm đa khớp Không Không Không  
306 M13.8 Các viêm khớp đặc hiệu khác Viêm đa khớp Không Không Không  
307 J04.0 Viêm thanh quản cấp Nhiễm trùng hô hấp trên cấp Không Không Không Không  
308 J05.0 Viêm thanh quản tắc nghẽn cấp [CROUP] Nhiễm trùng hô hấp trên cấp Không Không Không Không  
309 J06.9 Nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp, không phân loại Nhiễm trùng hô hấp trên cấp Không Không Không Không  
310 J11.1 Cúm với các biểu hiện hô hấp khác, virus không được định danh Cúm và viêm phổi Không Không Không Không  
311 J12.9 Viêm phổi virus, không đặc hiệu Cúm và viêm phổi Không Không Không Không  
312 K38.9 Bệnh ruột thừa, không đặc hiệu Bệnh ruột thừa Không Không Không Không  
313 B76.1 Bệnh giun necator Bệnh giun sán Không Không Không Không  
314 B76.8 Bệnh giun móc khác Bệnh giun sán Không Không Không Không  
315 B77 Bệnh giun đũa Bệnh giun sán Không Không Không Không  
316 B78 Bệnh giun lươn Bệnh giun sán Không Không Không Không  
317 B79 Bệnh giun tóc Bệnh giun sán Không Không Không Không  
318 B80 Bệnh giun kim Bệnh giun sán Không Không Không Không  
319 B81 Nhiễm giun đường ruột khác, chưa phân loại Bệnh giun sán Không Không Không Không  
320 B82.9 Nhiễm ký sinh trùng đường ruột không xác định Bệnh giun sán Không Không Không Không  
321 B83 Bệnh giun sán khác Bệnh giun sán Không Không Không Không  
322 I26 Tắc mạch phổi Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Tắc mạch phổi
323 I26.0 Thuyên tắc phổi có tâm phế cấp Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi Không Không Không  
324 I26.9 Thuyên tắc phổi không có tâm phế cấp Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi Không Không Không  
325 I27 Các bệnh tim do phổi khác Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Các bệnh tim do phổi khác
326 I27.0 Tăng áp động mạch phổi nguyên phát Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi Không Không Không  
327 I27.9 Bệnh tim do phổi, không đặc hiệu Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi Không Không Không  
328 I30.9 Viêm màng ngoài tim cấp, không đặc hiệu Thể bệnh tim khác Không Không Không  
329 I33.9 Viêm nội tâm mạc cấp, không đặc hiệu Thể bệnh tim khác Không Không Không  
330 L23.9 Viêm da tiếp xúc dị ứng, nguyên nhân không đặc hiệu Viêm da và chàm Không Không Không Không  
331 F20 Tâm thần phân liệt Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Tâm thần phân liệt
332 J81 Phù phổi Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ Không Không Không Không  
333 J84 Bệnh phổi mô kẽ khác Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Các bệnh phổi mô kẽ khác
334 J84.0 Bệnh lý phế nang và thành phế nang Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ Không Không Không  
335 J84.8 Bệnh phổi mô kẽ xác định khác Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ Không Không Không  
336 J84.9 Bệnh phổi mô kẽ, không phân loại Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ Không Không Không  
337 J85.2 Áp xe phổi không có viêm phổi Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới Không Không Không  
338 J86 Mủ lồng ngực Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Mủ màng phổi mạn tính
339 F20.9 Tâm thần phân liệt thể không đặc hiệu Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng Không Không  
340 F21 Rối loạn loại phân liệt Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Rối loạn loại phân liệt
341 J90 Tràn dịch màng phổi, không phân loại nơi khác Bệnh khác của màng phổi Không Không Không Không  
342 J93.0 Tràn khí màng phổi tự phát có van Bệnh khác của màng phổi Không Không Không Không  
343 J93.1 Các dạng tràn khí màng phổi tự phát khác Bệnh khác của màng phổi Không Không Không Không  
344 J93.8 Các dạng tràn khí màng phổi khác Bệnh khác của màng phổi Không Không Không Không  
345 J94 Các bệnh màng phổi khác Bệnh khác của màng phổi Không Không Không Không  
346 J94.1 Xơ hóa màng phổi Bệnh khác của màng phổi Không Không Không Không  
347 J94.2 Tràn máu màng phổi Bệnh khác của màng phổi Không Không Không Không  
348 J94.9 Bệnh màng phổi, không phân loại Bệnh khác của màng phổi Không Không Không Không  
349 J95.4 Hội chứng Mendelson Các bệnh lý khác của hệ hô hấp Không Không Không Không  
350 J96 Suy hô hấp không phân loại nơi khác Các bệnh lý khác của hệ hô hấp Không Không Không  
351 J96.0 Suy hô hấp cấp Các bệnh lý khác của hệ hô hấp Không Không Không  
352 J96.1 Suy hô hấp mạn Các bệnh lý khác của hệ hô hấp Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Suy hô hấp mạn tính.
353 J96.9 Suy hô hấp, không phân loại Các bệnh lý khác của hệ hô hấp Không Không Không  
354 J98 Các bệnh hô hấp khác Các bệnh lý khác của hệ hô hấp Không Không Không Không  
355 J98.1 Xẹp phổi Các bệnh lý khác của hệ hô hấp Không Không Không Không  
356 J98.2 Giãn phế nang mô kẽ Các bệnh lý khác của hệ hô hấp Không Không Không Không  
357 M50.9 Các bệnh đĩa đệm đốt sống cổ khác không đặc hiệu Các bệnh khác của cột sống Không Không Không  
358 M51 Các bệnh đĩa đệm gian đốt sống khác Các bệnh khác của cột sống Không Không Không  
359 M51.8 Các tổn thương đặc hiệu khác của đĩa đệm Các bệnh khác của cột sống Không Không Không  
360 M54.4 Đau lưng kèm đau dây thần kinh tọa Các bệnh khác của cột sống Không Không Không  
361 M54.6 Đau cột sống ngực Các bệnh khác của cột sống Không Không Không  
362 M54.8 Các đau lưng khác Các bệnh khác của cột sống Không Không Không  
363 M54.9 Đau lưng không đặc hiệu Các bệnh khác của cột sống Không Không Không  
364 M60.0 Viêm cơ nhiễm khuẩn Các bệnh cơ Không Không Không  
365 M60.1 Viêm tổ chức kẽ của cơ Các bệnh cơ Không Không Không  
366 M60.9 Viêm cơ không đặc hiệu Các bệnh cơ Không Không Không  
367 M62.3 Hội chứng bất động (liệt 2 chi dưới) Các bệnh cơ Không Không Không Không  
368 M62.9 Bệnh cơ không đặc hiệu Các bệnh cơ Không Không Không Không  
369 B01 Thủy đậu Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc Không Không Không Không  
370 B02 Bệnh do herpes zoster Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc Không Không Không Không  
371 B02.7 Bệnh Zoster lan tỏa Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc Không Không Không Không  
372 I20 Cơn đau thắt ngực Bệnh tim thiếu máu cục bộ Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Hội chứng mạch vành cấp
373 I20.0 Cơn đau thắt ngực không ổn định Bệnh tim thiếu máu cục bộ Không Không Không  
374 I20.1 Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch Bệnh tim thiếu máu cục bộ Không Không Không  
375 I20.8 Dạng khác của cơn đau thắt ngực Bệnh tim thiếu máu cục bộ Không Không Không  
376 I21 Nhồi máu cơ tim cấp Bệnh tim thiếu máu cục bộ Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Hội chứng mạch vành cấp
377 I21.9 Nhồi máu cơ tim cấp, không đặc hiệu Bệnh tim thiếu máu cục bộ Không Không Không  
378 I22 Nhồi máu cơ tim tiến triển Bệnh tim thiếu máu cục bộ Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Hội chứng mạch vành cấp
379 M32 Lupus ban đỏ hệ thống Bệnh mô liên kết hệ thống Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Lupus ban đỏ hệ thống
380 M33 Viêm da cơ Bệnh mô liên kết hệ thống Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Viêm đa cơ và da
381 M47 thoái hóa cột sống Bệnh lý cột sống Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Thoái hóa cột sống có biến chứng
382 I42.8 Bệnh cơ tim khác Thể bệnh tim khác Không Không Không  
383 I42.9 Bệnh cơ tim không đặc hiệu Thể bệnh tim khác Không Không Không  
384 I44.0 Blốc nhĩ thất độ I Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
385 I44.1 Blốc nhĩ thất độ II Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
386 I44.2 Blốc nhĩ thất, hoàn toàn Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
387 I44.4 Blốc nhánh trước trái Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
388 I44.5 Blốc nhánh sau trái Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
389 I44.6 Blốc nhánh khác và không xác định Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
390 I44.7 Blốc nhánh trái không đặc hiệu Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
391 I45.0 Blốc nhánh phải Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
392 I45.1 Blốc nhánh phải khác và không xác định Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
393 I45.2 Blốc hai nhánh Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
394 I45.6 Hội chứng kích thích sớm (hội chứng tiền kích thích) Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
395 I45.9 Rối loạn dẫn truyền không đặc hiệu Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
396 I46 Ngưng tim Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
397 I46.0 Ngưng tim với hồi sức thành công Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
398 I46.1 Đột tử do tim (được mô tả) Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
399 I47 Nhịp nhanh kịch phát Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
400 Q61.3 Thận đa nang không đặc hiệu Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu Không Không Không Không  
401 A48.3 Hội chứng sốc nhiễm độc Bệnh nhiễm khuẩn khác Không Không Không Không  
402 B15 Viêm gan A cấp Viêm gan virus Không Không Không Không  
403 B16 Viêm gan B cấp Viêm gan virus Không Không Không Không  
404 B17.1 Viêm gan C cấp Viêm gan virus Không Không Không Không  
405 B17.2 Viêm gan E cấp Viêm gan virus Không Không Không Không  
406 B17.8 Viêm gan virus cấp xác định khác Viêm gan virus Không Không Không Không  
407 B17.9 Viên gan virus cấp, không xác định Viêm gan virus Không Không Không Không  
408 B18 Viêm gan virus mạn Viêm gan virus Không Không Không Không  
409 B18.8 Viêm gan virus mạn khác Viêm gan virus Không Không Không  
410 B18.9 Viêm gan virus mạn, không xác định Viêm gan virus Không Không Không Không  
411 B19 Viêm gan virus không xác định Viêm gan virus Không Không Không Không  
412 B20 Bệnh HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng Bệnh do nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người [HIV] Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
413 B20.0 Bệnh HIV dẫn đến nhiễm mycobacterium Bệnh do nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người [HIV] Không Không Không  
414 B20.1 Bệnh HIV dẫn đến nhiễm trùng khác Bệnh do nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người [HIV] Không Không Không  
415 B20.4 Bệnh HIV dẫn đến nhiễm candida Bệnh do nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người [HIV] Không Không Không  
416 B20.5 Bệnh HIV dẫn đến nhiễm nấm khác Bệnh do nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người [HIV] Không Không Không  
417 B20.6 Bệnh HIV dẫn đến viêm phổi do Pneumocystis jirovecii Bệnh do nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người [HIV] Không Không Không  
418 I47.1 Nhịp nhanh trên thất Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
419 I47.9 Nhịp nhanh kịch phát, không đặc hiệu Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
420 I48 Rung nhĩ và cuồng nhĩ Thể bệnh tim khác Không Không Không  
421 I49.01 Rung thất Thể bệnh tim khác Không Không Không   Không
422 I49.3 Ngoại tâm thu thất Thể bệnh tim khác Không Không Không  
423 I49.5 Hội chứng suy nút xoang Thể bệnh tim khác Không Không Không  
424 I49.8 Loạn nhịp tim xác định khác Thể bệnh tim khác Không Không Không  
425 I49.9 Rối loạn nhịp tim, không đặc hiệu Thể bệnh tim khác Không Không Không  
426 I50 Suy tim Thể bệnh tim khác Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau
427 I50.1 Suy thất trái Thể bệnh tim khác Không Không Không  
428 I50.9 Suy tim, không đặc hiệu Thể bệnh tim khác Không Không Không  
429 I51.6 Bệnh tim mạch, không đặc hiệu Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
430 I51.7 Tim to Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
431 I51.9 Bệnh tim, không đặc hiệu Thể bệnh tim khác Không Không Không Không  
432 A01.0 Thương hàn Bệnh nhiễm trùng đường ruột Không Không Không Không  
433 A02 Nhiễm salmonella khác Bệnh nhiễm trùng đường ruột Không Không Không Không  
434 A03 Bệnh lỵ trực khuẩn Bệnh nhiễm trùng đường ruột Không Không Không Không  
435 A03.9 Bệnh lỵ trực khuẩn, không xác định Bệnh nhiễm trùng đường ruột Không Không Không Không  
436 M89.0 Hội chứng Loạn dưỡng-thần kinh-đau Bệnh khác của xương Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Loạn dưỡng xương teo đét Sudeck-Leriche
437 M89.9 Các rối loạn xương không đặc hiệu Bệnh khác của xương Không Không Không Không  
438 C93.9 Bệnh bạch cầu đơn nhân không xác định U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan Không Không  
439 C94.7 Bệnh bạch cầu xác định khác U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan Không Không  
440 B74 Bệnh giun chỉ Bệnh giun sán Không Không Không Không  
441 B76 Bệnh giun móc Bệnh giun sán Không Không Không Không  
442 J39.9 Bệnh của đường hô hấp trên, không đặc hiệu Các bệnh khác của đường hô hấp trên Không Không Không Không  
443 J40 Viêm phế quản không xác định được là cấp hay mãn tính Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không Không  
444 J41.8 Viêm phế quản mãn tính hỗn hợp (đơn thuần và nhầy mủ) Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không Không  
445 J43 Giãn phế nang Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không Không  
446 J43.9 Giãn phế nang, không đặc hiệu Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không Không  
447 J44.0 Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính đợt cấp do bội nhiễm Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không  
448 J44.1 Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính đợt cấp, không phân loại Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không  
449 J44.8 Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, phân loại khác Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không  
450 J44.9 Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, không phân loại Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không  
451 J45.9 Hen, không phân loại Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không  
452 J46 Cơn hen ác tính Bệnh hô hấp dưới mạn tính Không Không Không Không  
453 J65 Bệnh bụi phổi kết hợp với lao Các bệnh phổi do tác nhân bên ngoài Không Không Không Không  
454 K73 Viêm gan mãn, không phân loại nơi khác Bệnh của gan Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Viêm gan mạn tính tiến triển
455 K73.9 Viêm gan mạn, không đặc hiệu Bệnh của gan Không Không Không  
456 K74 Gan xơ hóa và xơ gan Bệnh của gan Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Gan hóa sợi và xơ gan
457 K75.0 áp xe ở gan Bệnh của gan Không Không Không Không  
458 K75.9 Bệnh viêm gan, không đặc hiệu Bệnh của gan Không Không Không Không  
459 K76 Bệnh gan khác Bệnh của gan Không Không Không Không  
460 A15.2 Lao phổi, xác nhận về mô học Bệnh lao Không Không Không  
461 A15.3 Lao phổi được xác nhận bằng những phương pháp không xác định Bệnh lao Không Không Không  
462 A15.4 Lao hạch lympho trong lồng ngực, xác nhận về vi trùng học hoặc mô học Bệnh lao Không Không Không  
463 A15.5 Lao thanh quản, khí quản và phế quản, xác nhận về vi trùng học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
464 A15.6 Lao màng phổi, xác nhận về vi trùng học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
465 A15.7 Lao hô hấp sơ nhiễm, xác nhận về vi trùng học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
466 A15.9 Lao hô hấp không xác định, xác nhận về vi trùng học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
467 A16.0 Lao phổi, âm tính về vi khuẩn học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
468 A16.1 Lao phổi, không xét nghiệm vi khuẩn học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
469 A16.2 Lao phổi, không đề cập đến việc xác nhận về vi khuẩn và mô học Bệnh lao Không Không Không  
470 A16.3 Lao hạch lympho trong lồng ngực, không đề cập đến việc xác nhận về vi khuẩn học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
471 A16.5 Lao màng phổi, không đề cập đến việc xác nhận về vi khuẩn học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
472 A16.7 Lao hô hấp sơ nhiễm không đề cập đến việc xác nhận về vi khuẩn học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
473 A16.8 Lao hô hấp khác, không đề cập đến việc xác nhận về vi khuẩn học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
474 A16.9 Lao hô hấp không xác định và không đề cập đến việc xác nhận về vi khuẩn học và mô học Bệnh lao Không Không Không  
475 A17† Lao hệ thần kinh Bệnh lao Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng
476 A17.0† Viêm màng não do lao (G01*) Bệnh lao Không Không Không  
477 A17.8† Lao khác của hệ thần kinh Bệnh lao Không Không Không  
478 A17.82 Lao não màng não, Lao tủy Bệnh lao Không Không Không   Không
479 A18 Lao các cơ quan khác Bệnh lao Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng
480 A18.0† Lao xương và khớp Bệnh lao Không Không Không  
481 A18.02 Lao ở khớp háng, Lao khớp gối, Lao cột sống Bệnh lao Không Không Không   Không
482 A18.11 Lao cổ tử cung Bệnh lao Không Không Không   Không
483 A18.12 Lao thận Bệnh lao Không Không Không   Không
484 A18.13 Lao cơ quan sinh dục nam Bệnh lao Không Không Không   Không
485 A18.15 Lao cơ quan sinh dục nam khác Bệnh lao Không Không Không   Không
486 A18.16 Bệnh viêm nhiễm vùng chậu nữ do lao, Viêm nội mạc tử cung do lao, Viêm vòi và buồng trứng do lao Bệnh lao Không Không Không   Không
487 A18.3 Lao ruột, màng bụng và hạch mạc treo Bệnh lao Không Không Không  
488 A18.31 Lao phúc mạc, Tràn dịch màng bụng do lao Bệnh lao Không Không Không  
489 A18.4 Lao da và mô dưới da Bệnh lao Không Không Không  
490 A18.50 Lao mắt không xác định Bệnh lao Không Không Không   Không
491 A18.6 Lao ở tai Bệnh lao Không Không Không  
492 A18.7† Lao tuyến thượng thận E35.1 Bệnh lao Không Không Không  
493 A18.8 Lao các cơ quan khác Bệnh lao Không Không Không  
494 A18.81 Lao ở nội tâm mạc (I39.8*) Bệnh lao Không Không Không   Không
495 A18.82 Lao ở cơ tim (I41.0*) Bệnh lao Không Không Không   Không
496 A18.84 Lao ở màng ngoài tim (I32.0*) Bệnh lao Không Không Không   Không
497 A18.85 Lao ở tuyến giáp (E35.0*) Bệnh lao Không Không Không   Không
498 A18.86 Viêm động mạch não do lao (I68.1*) Bệnh lao Không Không Không   Không
499 A19.0 Lao kê cấp của một vị trí xác định Bệnh lao Không Không Không  
500 A19.2 Lao kê cấp, không xác định Bệnh lao Không Không Không  
501 A19.9 Lao kê, không xác định Bệnh lao Không Không Không  
502 L28.1 Sẩn cục Viêm da và chàm Không Không Không Không  
503 L28.2 Sẩn ngứa khác Viêm da và chàm Không Không Không Không  
504 L29 Ngứa Viêm da và chàm Không Không Không Không  
505 L29.9 Ngứa không đặc hiệu Viêm da và chàm Không Không Không Không  
506 L30 Các viêm da khác Viêm da và chàm Không Không Không  
507 L30.0 Chàm đồng tiền Viêm da và chàm Không Không Không  
508 L30.9 Viêm da, không đặc hiệu Viêm da và chàm Không Không Không  
509 L40 Vảy nến Bệnh sẩn có vảy Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Vảy nến
510 L50 Mày đay Mày đay và hồng ban Không Không Không  
511 L50.0 Mày đay dị ứng Mày đay và hồng ban Không Không Không  
512 M17 Thoái hóa khớp gối Bệnh thoái hoá khớp Không Không Không Tên theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT: Thoái hóa khớp gối giai đoạn 2 trở lên
513 J17.2* Viêm phổi trong do nấm Cúm và viêm phổi Không Không Không Không  
514 J17.3* Viêm phổi trong bệnh ký sinh trùng Cúm và viêm phổi Không Không Không Không  
515 J18 Viêm phổi, tác nhân không đặc hiệu Cúm và viêm phổi Không Không Không Không  
516 J18.0 Viêm phế quản phổi, không phân loại Cúm và viêm phổi Không Không Không Không  
517 J18.1 Viêm phổi thuỳ, không phân loại Cúm và viêm phổi Không Không Không Không  
518 J18.2 Viêm phổi do nằm lâu ngày, không phân loại Cúm và viêm phổi Không Không Không Không  
519 J18.9 Viêm phổi, không phân loại Cúm và viêm phổi Không Không Không Không  
520 J20 Viêm phế quản cấp Nhiễm trùng đường hô hấp dưới cấp khác Không Không Không Không  
521 K56.6 Tắc ruột khác và không xác định Bệnh đường ruột khác Không Không Không Không  
522 R00 Bất thường của nhịp tim Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
523 R00.0 Nhịp nhanh tim, không đặc hiệu Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
524 R00.1 Nhịp tim chậm, không đặc hiệu Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
525 R00.2 Đánh trống ngực Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
526 R00.8 Bất thường không xác định và các bất thường khác của nhịp tim Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
527 R01.1 Tiếng thổi tim không đặc hiệu Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
528 R04 Chảy máu đường hô hấp Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
529 R04.0 Chảy máu cam Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
530 R06.1 Thở rít Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp Không Không Không Không  
531 M06.4 Viêm nhiều khớp Viêm đa khớp Không Không Không  
532 R52.1 Đau mãn tính khó chữa Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát Không Không Không Không  
533 R52.9 Đau, không đặc hiệu Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát Không Không Không Không  
534 R54 Suy yếu do tuổi già Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát Không Không Không Không  
535 R57.8 Sốc khác Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát Không Không Không Không  
536 R57.9 Sốc không đặc hiệu Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát Không Không Không Không  
537 R58 Chảy máu chưa được phân loại ở nơi khác Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát Không Không Không Không  
538 R59.9 Hạch to, không đặc hiệu Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát Không Không Không Không  
539 R60.0 Phù khu trú Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát Không Không Không Không  
540 R60.1 Phù toàn thể Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát Không Không Không Không  
541 R60.9 Phù không đặc hiệu Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát Không Không Không Không  
542 S27.0 Tràn khí phổi do chấn thương Tổn thương lồng ngực Không Không Không Không  
543 S27.1 Tràn máu phổi do chấn thương Tổn thương lồng ngực Không Không Không Không  
544 S27.2 Tràn khí máu phổi sang chấn Tổn thương lồng ngực Không Không Không Không  
545 S27.3 Tổn thương khác của phổi Tổn thương lồng ngực Không Không Không Không  
546 K25 Loét dạ dày Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng Không Không Không Không  
547 K26 Loét tá tràng Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng Không Không Không Không  
548 K27 Loét dạ dày-tá tràng, vị trí không đặc hiệu Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng Không Không Không Không  
549 K29.7 Viêm dạ dày, không đặc hiệu Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng Không Không Không Không  
550 Q21 Các dị tật bẩm sinh của vách tim Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn Không Không Không Không  
551 W01 Ngã trên cùng mặt bằng do trượt, vấp và lộn nhào Ngã Không Không Không Không  
552 L20.8 Viêm da cơ địa khác Viêm da và chàm Không Không Không  
553 M10.0 Bệnh Gút vô căn Viêm đa khớp Không Không Không  
554 M10.2 Bệnh Gút do thuốc Viêm đa khớp Không Không Không  
555 M10.4 Bệnh Gút thứ phát khác Viêm đa khớp Không Không Không  
556 M10.9 Bệnh Gút không đặc hiệu Viêm đa khớp Không Không Không  
557 M13.9 Viêm khớp không đặc hiệu Viêm đa khớp Không Không Không  
558 J11 Cúm, virus không được định danh Cúm và viêm phổi Không Không Không Không  
559 K40 Thóat vị bẹn Thoát vị Không Không Không Không  
560 K42 Thóat vị rốn Thoát vị Không Không Không Không  
561 K43 Thóat vị bụng Thoát vị Không Không Không Không  
562 K44 Thóat vị hoành Thoát vị Không Không Không Không  
563 R64 Suy mòn Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát Không Không Không Không  

 

Top